ELANTRA

599.000.000

Bảng giá xe Hyundai Elantra 2023
Mẫu xe Giá xe (triệu đồng)
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn 599
Elantra 1.6 AT Đặc biệt 669
Elantra 2.0 AT Cao cấp 729
Elantra N-line 799
TẢI BẢNG GIÁ LIÊN HỆ TƯ VẤN

NỔI BẬT

Hãy khởi động và tiến về phía trước

Dám thách thức hiện thực và tìm thấy lòng dũng cảm mà không sợ thất bại. Mở ra thế giới ngày mai bằng các tiêu chuẩn của riêng bạn, không phải của thế giới. Dám là chính mính.

Câu trả lời chính là bạn

Đứng vững. Có niềm tin vào chính mình, Năng lực thực sự của bạn sẽ được giải phóng.

Đặt câu hỏi với những định kiến cũ

Thiết kế ‘Parametric Dynamics’ làm nổi bật tính thẩm mỹ hình học của phần mui kéo dài và các đường nét kiểu dáng đẹp, hoàn thiện phong cách sáng tạo và có tầm nhìn xa.

Mang ánh đèn sân khấu đến với bạn

Lớn hơn, dài hơn và thấp hơn bao giờ hết. Vẻ ngoài thể thao và những đường nét trau chuốt của Elantra làm nổi bật sự hiện diện táo bạo của nó.

 

NGOẠI THẤT

Đỏ Xanh dương Xám kim loại
Trắng Đen Ghi vàng

Màu xe

 

NỘI THẤT

Khoang lái gợi cảm

Khoang lái của All New Elantra giống như buồng lái của phi công. Giúp người lái kiểm soát tốt hơn và dễ dàng hơn

Giao diện trực quan

Màn hình thông tin và màn hình giải trí có cùng kích thước 10,25” mang đến cho khách hàng trải nghiệm hoàn toàn đắm chìm trong công nghệ cao cùng với tầm nhìn toàn cảnh tích hợp liền mạch. Thiết kế màn hình giải trí nghiêng 10 độ về phía người lái để việc điều khiển dễ dàng hơn và trải nghiệm công nghệ được trọn vẹn hơn

 

VẬN HÀNH

Dành cho những người tham vọng, táo bạo cùng sự phi thường

Nền tảng thế hệ thứ 3 mới được phát triển của Elantra mang lại khả năng xử lý nhanh nhẹn và ổn định được hỗ trợ bởi động cơ tiết kiệm nhiên liệu, mang đến cho bạn hiệu suất lái xe tối ưu mọi lúc mọi nơi.

Động cơ Gamma 1.6

Động cơ Nu 2.0 MPI

Động cơ Smartstream G1.6 Turbo T-GDi

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2023: Kích thước – Trọng lượng

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn Elantra 1.6 AT Đặc biệt Elantra 2.0 AT Cao cấp Elantra N-line
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.675 x 1.825 x 1.430
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Khoảng sáng (mm) 150

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2023: Ngoại thất

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn Elantra 1.6 AT Đặc biệt Elantra 2.0 AT Cao cấp Elantra N-line
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn chiếu sáng Bi – Halogen Projector LED Projector LED Projector LED
Kích thước vành xe (inch) 15 16 17 18
Đèn pha tự động
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện
Đèn hậu dạng LED
Mặt lưới tản nhiệt Đen nhám Đen bóng
Ăng ten vây cá
Cốp thông minh

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2023: Nội thất

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn Elantra 1.6 AT Đặc biệt Elantra 2.0 AT Cao cấp Elantra N-line
Vô lăng bọc da
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước
Ghế lái chỉnh điện
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Màu nội thất Đen Đen Đen Đen chỉ đỏ
Ghế da cao cấp

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2023: An toàn

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn Elantra 1.6 AT Đặc biệt Elantra 2.0 AT Cao cấp Elantra N-line
Camera lùi
Hệ thống cảm biến sau
Hệ thống cảm biến trước/sau
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh (EBD)
Cân bằng điện tử (ESC)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Số túi khí 2 6 6 6

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2023: Tiện nghi

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn Elantra 1.6 AT Đặc biệt Elantra 2.0 AT Cao cấp Elantra N-line
Màn hình đa thông tin 4.2 inch Full Digital 10.25 inch
Hệ thống loa 4 6
Hệ thống giải trí Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
Sạc không dây chuẩn Qi
Điều khiển hành trình Cruise Control
Cửa gió hàng ghế sau
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch
Bluetooth và nhận diện giọng nói
Smart key có chức năng khởi động từ xa
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
Chế độ lái

Thông số động cơ xe Hyundai Elantra 2023: Động cơ, vận hành

Thông số Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn Elantra 1.6 AT Đặc biệt Elantra 2.0 AT Cao cấp Elantra N-line
Mã động cơ Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Nu 2.0 MPI Smartstream 1.6 T-GDi
Dung tích xy lanh (cc) 1.591 1.999 1.598
Hộp số 6 AT 6AT 6AT 7DCT
Công suất cực đại (PS/rpm) 127.5/6300 159/6200 204/6000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 154,6/4850 191,2/4500 264,8/1500~4500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 47
Hệ thống dẫn động FWD
Hệ thống treo Trước/sau McPherson
Phanh Trước/sau Đĩa/Đĩa
Thông số lốp 195/65 R15 205/55R16 225/45R17 235/40R18

AN TOÀN

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.


Khung thép cường lực (AHSS)
Phanh tay điện tử Cảm biến lùi